Tài chủ yếu có 500 triệu tải xe gì rất tốt ở thời điểm này? Đây là câu hỏi của khá nhiều người đọc đang đắn đo và sẽ tìm cho chính mình một loại xe ô tô cân xứng với ngân sách hiện có.
Kia Cerato
Thiết kế bắt đầu đầy tính thể thao cùng năng động, lưới tản nhiệt độ hình mũi hổ đặc trưng cùng nhiều đèn pha LED mang lại điểm nhấn cho chỗ đầu cái xe.
Bảng giá chỉ xe tê Cerato |
Dòng xe | Giá phân phối ( Triệu VNĐ) |
KIA Cerato 1.6 MT | 544 |
KIA Cerato 1.6 AT DELUXE | 584 |
KIA Cerato 1.6 AT LUXURY | 639 |
KIA Cerato 2.0 AT PREMIUM | 685 |
Ưu điểm:
Ngoại hình hấp dẫn, thi công thể thao trẻ con trung.Thiết kế nội thất đem về nhiều cảm hứng sang trọng.Không gian rộng lớn rãi.Trang bị tốt trong tầm giá.Động cơ êm mượt, vận hành thoải mái trong phố.Khung gầm chắc chắn rằng hơn, khối hệ thống treo êm hơn trước.Khả năng giải pháp âm nâng cao hơn nắm hệ cũ.
Nhược điểm:
Gương chiếu hậu ngoại trừ hơi nhỏ.Trần xe pháo ở hàng ghế sau tương đối thấp.Các chính sách lái Drive Mode chưa tồn tại sự khác hoàn toàn rõ.Thiếu một vài trang bị: cảm biến gạt mưa, lẫy gửi số, phanh tay năng lượng điện tử…
So sánh các dòng xe chi phí 500 triệu
Trang bị nước ngoài thất:Trang bị ngoại thất | Đèn trước | Đèn auto bật/tắt | Đèn auto cân bởi góc chiếu | Mâm |
Hyundai Accent 1.4 AT ĐB | Bi-Halogen | Có | Không | 16 inch |
Mazda 2 1.5L Premium | LED | Có | Có | 15 inch |
Suzuki Swift GLX | Bi-LED | Không | Không | 16 inch |
Honda city RS | LED | Không | Không | 15 inch |
Toyota Vios G | LED | Có | Không | 15 inch |
Hyundai Elantra 1.6 MT | Halogen | Có | Không | 15 inch |
Suzuki Ertiga sport | Bi-Halogen | Không | Không | 15 inch |
Suzuki XL7 GLX | LED | Không | Không | 16 inch |
Mitsubishi Attrage CVT Pre | Bi-LED | Có | Không | 15 inch |
Kia Cerato 2.0AT Pre | LED | Có | Không | 17 inch |
Trang bị nội thất:Trang bị nội thất | Ghế | Giải trí | Điều hoà |
Hyundai Accent 1.4 AT ĐB | Da | Màn hình 8” – 6 loa | Tự động |
Mazda 2 1.5L Premium | Da | Màn hình 7” – 6 loa | Tự động |
Suzuki Swift GLX | Nỉ | Màn hình 7” – 6 loa | Tự động |
Honda thành phố RS | Da trộn nỉ | Màn hình 8” – 8 loa | Tự động |
Toyota Vios G | Da | Màn hình 7” – 6 loa | Tự động |
Hyundai Elantra 1.6 MT | Nỉ cao cấp | Màn hình 7” – 6 loa | Chỉnh tay |
Suzuki Ertiga sport | Nỉ | Màn hình 10” – 6 loa | Tự động |
Suzuki XL7 GLX | Nỉ | Màn hình 10” – 6 loa | Tự động |
Mitsubishi Attrage CVT Pre | Da | Màn hình 7” – 4 loa | Tự động |
Kia Cerato 2.0AT Pre | Da | Màn hình 8” – 6 loa | Tự động |
Động cơ cùng hộp số:Thông số kỹ thuật | Động cơ | Công suất | Hộp số |
Hyundai Accent 1.4 AT ĐB | 1.4L | 100 mã lực | 6AT |
Mazda 2 1.5L Premium | 1.5L | 110 mã lực | 6AT |
Suzuki Swift GLX | 1.2L | 82 mã lực | CVT |
Honda thành phố RS | 1.5L | 119 mã lực | CVT |
Toyota Vios G | 1.5L | 107 mã lực | CVT |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 1.6L | 128 mã lực | 6MT |
Suzuki Ertiga sport | 1.5L | 103 mã lực | 4AT |
Suzuki XL7 GLX | 1.5L | 103 mã lực | 4AT |
Mitsubishi Attrage CVT Pre | 1.2L | 78 mã lực | CVT |
Kia Cerato 2.0AT Pre | 2.0L | 159 sức ngựa | 6AT |
Trang bị an toàn:Trang bị an toàn | Cân bởi điện tử | Khởi hành ngang dốc | Camera lùi | Túi khí |
Hyundai Accent 1.4 AT ĐB | Có | Có | Có | 6 |
Mazda 2 1.5L Premium | Có | Có | Có | 6 |
Suzuki Swift GLX | Không | Không | Có | 6 |
Honda đô thị RS | Có | Có | Có | 6 |
Toyota Vios G | Có | Có | Có | 7 |
Hyundai Elantra 1.6 MT | Không | Không | Có | 2 |
Suzuki Ertiga sport | Có | Có | Có | 2 |
Suzuki XL7 GLX | Có | Có | Có | 2 |
Mitsubishi Attrage CVT Pre | Có | Có | Có | 2 |
Kia Cerato 2.0AT Pre | Có | Có | Có | 6 |