Phần đại số Chương I – Phép nhân với phép chia những đa thức
| 1. Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa thức với đa thức | Xem |
| 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ | Xem |
| 3. So sánh đa thức thành nhân tử bằng phương pháp: đặt nhân tử chung; dùng hằng đẳng thức; nhóm hạng tử; kết hợp nhiều phương pháp | Xem |
| 4. Phân tách đơn thức mang lại đơn thức | Xem |
| 5. Phân chia đa thức cho đơn thức | Xem |
| 6. Phân chia đa thức 1 biến đã sắp xếp | Xem |
Chương II – Phân thức đại số |
| 1. Phân thức đại số: tính chất; rút gọn; qui đồng mẫu số nhiều phân thức | Xem |
| 2. Phép cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | Xem |
| 3. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá chỉ trị phân thức | Xem |
Chương III – Phương trình bậc nhất 1 ẩn |
| 1. Mở đầu về phương trình | Xem |
| 2. Phương trình bậc nhất 1 ẩn | Xem |
| 3. Phương trình đưa về dạng ax+b=0 | Xem |
| 4. Phương trình tích | Xem |
| 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Xem |
| 6. Giải việc bằng bí quyết lập phương trình | Xem |
Chương IV – Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn |
| 1. Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng | Xem |
| 2. Liên hệ giữa thứ tự cùng phép nhân | Xem |
| 3. Bất phương trình 1 ẩn. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn | Xem |
| 4. Phương trình chứa dấu giá chỉ trị tuyệt đối | Xem |
Phần hình học Chương I – Tứ giác |
| 1. Tứ giác. Hình thang. Hình thang cân nặng | Xem |
| 2. Đường vừa đủ của tam giác; của hình thang | Xem |
| 3. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang | Xem |
| 4. Đối xứng trục. Hình bình hành | Xem |
| 5. Đối xứng tâm. Hình chữ nhật | Xem |
| 6. Đường thẳng tuy nhiên song với 1 đường thẳng đến trước | Xem |
| 7. Hình thoi. Hình vuông | Xem |
Chương II - Đa giác. Diện tích đa giác |
| 1. Đa giác. Đa giác đều | Xem |
| 2. Diện tích hình chữ nhật; tam giác; hình thang; hình thoi; đa giác | Xem |
Chương III – Tam giác đồng dạng |
| 1. Định lí Ta-let trong tam giác. Định lí đảo với hệ quả của Định lí Ta-let | Xem |
| 2. Tính chất đường phân giác của tam giác | Xem |
| 3. Khái niệm 2 tam giác đồng dạng. Ba trường hợp đồng dạng của tam giác | Xem |
| 4. Những trường hợp đồng dạng của tam giác vuông | Xem |
| 5. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Bảng tổng hợp đa giác đồng dạng | Xem |
Chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều |
| 1. Hình hộp chữ nhật. Thể tích | Xem |
| 2. Hình lăng trụ đứng: Diện tích xung quanh; Thể tích | Xem |
| 3. Hình chóp đều với hình chóp cụt đều: Diện tích xung quanh; Thể tích | Xem |
| 4. Bảng tổng hợp | Xem |